Đại học Southern Queensland

0
195

Đại học Southern Queensland

  • Tên tiếng Anh: University of Southern Queensland (USQ)
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1910
  • Địa chỉ: West St, Darling Heights QLD 4350, Australia
  • Số điện thoại: +61 1800 007 252
  • Website: https://www.usq.edu.au/

1. Tổng quan về trường đại học Southern Queensland

Đại học Southern Queensland được thành lập vào ngày 16/04/1910. Bao gồm 3 khuôn viên chính tọa lạc tại trong và xung quanh Brisbane – thành phố lớn thứ 3 tại Úc, sau Sydney và Melbourne với một cộng đồng đa văn hóa lên tới gần 2 triệu dân cư. Do vậy, USQ tự hào về cộng đồng sinh viên đa dạng với hơn 700 sinh viên quốc tế đến từ các nước khác nhau trên thế giới theo học mỗi năm. Học tập tại USQ sinh viên được đảm bảo về bằng cấp được công nhận bởi Chính phủ Australia và được công nhận quốc tế. Chương trình học chất lượng, sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ đáp ứng yêu cầu giáo dục đối với một số của các hiệp hội chuyên nghiệp và nhận được những thông tin mới nhất để đảm bảo cho công việc tương lai của bạn.

2. Cơ sở vật chất tại trường đại học Southern Queensland

Các cơ sở của USQ đều được trang bị tốt với giảng đường tiên tiến, phòng đa phương tiện và các phòng thí nghiệm máy tính hoạt động 24h và đặc biệt là thư viện của USQ được bình chọn hạng nhất tại Úc. Sinh viên cũng có thể sử dụng các tiện nghi thể thao, cơ sở y tế, dịch vụ hỗ trợ, quán café ngay trong khuôn viên trường và các tùy chọn phục vụ khác nhau.

Tại mỗi cơ sở đều có các trung tâm sinh viên hoạt động độc lập để tạo điều kiện cho sinh viên được sử dụng các dịch vụ một cách chu đáo và toàn diện nhất. Bên cạnh đó, sinh viên có  bất cứ thắc mắc hay cần sự hỗ trợ nào về học tập, cuộc sống sinh hoạt, vấn đề cá nhân, tâm lý hay cần hỗ trợ vay vốn đều được giải quyết tận tình bởi Hiệp hội đại học Southern Queenland (USQ Union), văn phòng hội được đặt tại Level 4, mở cửa từ 8h30 sáng đến 5h chiều, thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

An ninh: An ninh tại khuôn viên trường luôn được đảm bảo 24/24 bởi chương trình Unisafe. Đây là một biện pháp bảo  đảm tối đa an toàn trong khuôn viên trường, được cấp phép hoạt động tại các trường đại học khác trên toàn nước Úc.

Dịch vụ bưu điện, ngân hàng: Tất cả các khuôn viên trường đều có nhiều điểm ATMS, đồng thời sinh viên ở St Lucia và Gatton đều có  thể dễ dàng tới trụ sở bưu điện.

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe: USQ cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe toàn diện để giúp sinh viên giải quyết các vấn đề y tế, không viên trường còn được trang bị một phòng khám riêng.

3. Những đặc điểm nổi bật về trường đại học Southern Queensland

  • Là trường đại học xuất sắc thứ 2 tại Úc về tỉ lệ sinh viên sau khi tốt nghiệp có  việc làm và tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm thành công là 91,3%
  • Trường liên kết với những tổ chức đứng đầu thế giới như Microsoft, UNESCO, Shell, WHO, Boeing, Oracle.

Đặc biệt văn bằng CNTT, bằng cấp có chất lượng cáo về Kinh doanh được liên kết với các văn bằng BIT và BBA tại USQ với miễn giảm học phí.

  • Top 50 những trường đại học tốt nhất thế giới theo US News, hạng 60 theo bảng xếp hạng của Times Higher Education và hạng 77 theo xếp hạng ARWU

USQ được vinh dự là trường duy nhất ở Úc và là một trong 17 trường trên Thế giới được cả 3 danh hiệu AMBA (Association of MBAs) tổ chức của Anh Quốc, Association of Advanced Collegiate Schools of Business (AACSB) tổ chức của Mỹ và Europes European Quality Improvement System (EQUIS) của Châu Âu. Chương trình MBA được xếp thứ 3 tại Úc.

  • Trường có tổng cộng 95 học giả là thành viên của một trong bốn viện hàn lâm danh giá nhất nước Úc

Để có thể vinh danh trong Top 50 những trường đại học tốt nhất thế giới thật sự không phải là một thành tựu nhỏ. Điều này thể hiện sự cống hiến của tất cả nhân viên UQ, nhằm mang lại cho học sinh, sinh viên một trải nghiệm giáo dục đẳng cấp quốc tế. Đại học Southern Queensland tạo điều kiện tốt nhất để sinh viên có kinh nghiệm thực tiễn và liên lach được vớ các nhà tuyển dụng tương lai thông qua các kì thực tập và tập sự. Bên cạnh đó, nhà trường có mạng lưới các cơ sở giáo dục đối tác uy tín và rộng khắp toàn cầu, tạo điều kiện cho học sinh có cơ hội học tập tại nước ngoài khi tham gia chương trình học.

4. Chương trình đào tạo và học phí tại trường đại học Southern Queensland

4.1 Tiếng Anh

Thời gian học

Học phí

20 -25h/ tuần

$300AUD =

6,300,000VNĐ/ tuần

4.2 Kinh doanh và Luật

Thời gian học

Học phí

Chứng chỉ kinh doanh

16 môn

$17,440AUD =

366,240,000VNĐ

Cao đẳng kinh doanh

8 môn / 1 năm

$17,440AUD =

366,240,000VNĐ

  • Cử nhân kế toán & kinh doanh
  • Cử nhân kinh doanh
  • Cử nhân QTKD
  • Cử nhân thương mại
  • Cử nhân luật

32 môn / 3 năm

$14,400AUD =

302,400,000VNĐ

  • Thạc sỹ kinh doanh
  • Thạc sỹ QTKDThạc sỹ Quản lý
  • Thạc sỹ kế toán
  • Thạc sỹ kế toán chuyên sâu
  • Thạc sỹ quản lý dự án

8 môn / 2 năm

$16,080AUD =

337,680,000VNĐ

4.3 Nghệ thuật sáng tạo

Thời gian học

Học phí

  • Cử nhân ứng dụng phương tiện truyền thông
  • Cử nhân nghệ thuật
  • Cử nhân nghệ thuật sáng tạo

3 năm

$14,560AUD =

305,760,000VNĐ – $17,200AUD =

361,200,000 VNĐ

Thạc sỹ nghệ thuật

2 năm

$17,520 AUD = 367,920,000 VNĐ – $19,760AUD =

414,960,000VNĐ

4.4 Giáo dục

Thời gian học

Học phí

  • Cử nhân mầm non
  • Cử nhân sư phạm

3 năm

$17,200AUD =

361,200,000VNĐ

  • Thạc sỹ ứng dụng ngôn ngữ
  • Thạc sỹ giáo dục
  • Thạc sỹ học tập & phát triển

2 năm

$18,886AUD =

369,600,000VNĐ

4.5 Kỹ sư và khoa học không gian

Thời gian học

Học phí

  • Chứng chỉ hạ tầng
  • Chứng chỉ kỹ sư
  • Chứng chỉ khoa học không gian

$19,942 AUD =

418,800,000 VNĐ

  • Cử nhân kết cấu hạ tầng
  • Cử nhân kỹ sư
  • Cử nhân kỹ sư công nghệ
  • Cử nhân khoa học không gian
  • Cử nhân khoa học không gian công nghệ

3 năm

$22,800 AUD =

478,800,000 VNĐ

  • Thạc sỹ kỹ sư
  • Thạc sỹ kỹ sư khoa học
  • Thạc sỹ kỹ sư công nghệ
  • Thạc sỹ khoa học không gian công nghệ

2 năm

$22,800 AUD =

478,800,000 VNĐ

4.6 Sức khỏe

Thời gian học

Học phí

Chứng chỉ sức khỏe

$15,210 AUD =

317,520,000 VNĐ –

$19,760 AUD = 414,960,000 VNĐ

  • Cử nhân sức khỏe
  • Cử nhân y tế
  • Cử nhân tâm lý – danh dự
  • Cử nhân tâm lý kinh doanh

3 năm

$19,600 AUD =

411,600,000 VNĐ

  • Thạc sỹ sức khỏe tâm thần điều dưỡng
  • Thạc sỹ sản khoa
  • Thạc sỹ y tế
  • Thạc sỹ tâm lý học lâm sàng
  • Tiến sỹ tâm lý học lâm sàng

2 năm

$16,000 AUD =

336,000,000 VNĐ

4.7 Nhân văn và truyền thông

Thời gian học

Học phí

Cao đẳng nghệ thuật

1 năm

$17,200 AUD =

361,200,000 –

$23,520 AUD =

493,920,000 VNĐ

  • Cử nhân phúc lợi cộng đồng & phát triển
  • Cử nhân nghệ thuật
  • Cử nhân giao tiếp
  • Cử nhân nghiên cứu chung
  • Cử nhân dịch vụ con người
  • Cử nhân khoa học xã hội
  • Cử nhân nghệ thuật

3 năm

$17,200 AUD =

361,200,000 VNĐ

  • Thạc sỹ nghệ thuật
  • Thạc sỹ quan hệ công chúng
  • Tiến sỹ giáo sư học

2 năm

$17,520AUD =

367,920,000VNĐ –

$19,760AUD =

414,960,000VNĐ

4.8 Công nghệ thông tin

Thời gian học

Học phí

Cử nhân CNTT

3 năm

$17,440AUD =

366,240,000 VNĐ

  • Thạc sỹ máy tinh
  • Thạc sỹ công nghệ máy tính
  • Thạc sỹ hệ thống thông tin

2 năm

$18,800AUD =

394,800,000VNĐ

4.9 Khoa học

Thời gian học

Học phí

  • Cử nhân khoa học
  • Cử nhân công nghệ rượu vang

3 năm

$17,760AUD =

372,960,000VNĐ

  • Thạc sỹ khoa học
  • Thạc sỹ khoa học phát triển bền vững

2 năm

$25,040AUD =

525,840,000VNĐ

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here