Đại học Waikato

0
146

Đại học Waikato

  • Tên tiếng Anh: University of Waikato
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1964
  • Địa chỉ: Hillcrest, Hamilton 3216, New Zealand
  • Số điện thoại: +64 7-856 2889
  • Website: http://www.waikato.ac.nz/

1. Tổng quan về Đại học Waikato

Trường Đại học Waikato, thành lập năm 1964, là một trong 8 trường Đại học công lập nằm tại thành phố Hamilton, thành phố lớn thứ 4 của New Zealand. Bên cạnh đó Đại Học Waikato còn cộng tác với hơn 120 viện nghiên cứu với các chương trình hỗ trợ và trao đổi giáo viên cũng như sinh viên trên toàn thế giới.

Với 7 trường và khoa trực thuộc, Đại Học Waikato cung cấp cho bạn các khoá học phù hợp với khả năng và sở thích của mình: trường Khoa học xã hội và nhân văn, trường Khoa học máy tính, trường Sư phạm, trường Luật, trường quản lý Waikato, trường phát triển Maori và Thái Bình Dương, trường Khoa học và kỹ thuật.

Đại học Waikato cung cấp các trang thiết bị dạy và học tốt nhất với những phòng học, phòng thí nghiệm và phòng thực hành hiện đại, những thư viện với khối lượng đầu sách khổng lồ. Ngoài ra, Waikato còn thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khoá bao gồm thể dục thể thao, các hoạt động xã hội hấp dẫn và bổ ích. Nhiều ngành học của trường được xếp hạng nhất trong số các trường đại học tại New Zealand như: Quản trị Kinh doanh, Truyền thông, Báo chí và Truyền thông đại chúng, Toán, Hoá học, Giáo dục, Sinh vật học, Sinh thái học, Khoa học Vi tính, Âm nhạc, Nghệ thuật Văn học và các môn Mỹ thuật khác….

2. Những đặc điểm nổi bật về Đại học Waikato

  • Trường đại học Waikato vừa nhận được danh hiệu là một trong 50 trường đại học tốt nhất thế giới (trong nhóm các trường có tuổi đời không quá 50 năm). Cụ thể trường xếp hạng 44 trong tổng số danh sách gồm 5.000 đại học dưới 50 tuổi trên thế giới.
  • Trường nằm trong top 2% các trường đại học tốt nhất trong bảng xếp hạng của “UK-based Times Higher Education”, điều này có nghĩa là đại học Waikato nằm trong top 2% trường đại học có chất lượng tốt nhất trên tổng số 17.000 trường đại học trên toàn thế giới. Bảng xếp hạng này được đánh giá dựa trên phương pháp giảng dạy, những công trình nghiên cứu, các bài luận và sự đóng góp trong sự phát triển nền kinh tế trong tương lại.
  • Năm 2017, đại học Waikato được xếp hạng 401-500 theo tổ chức THE đánh giá. Theo đánh giá của QS world university Rankings trường xếp thứ 292 và nhận được đánh giá 5 sao năm 2017. Ngoài ra, 5 chuyên ngành nổi tiếng nhất của trường cũng được có tên trong bảng xếp hạng bao gồm: Giáo dục , Ngôn ngữ , Khoa học máy tính , Kinh tế và Pháp luật nằm trong top 250 thế giới theo QS Subject Rankings
  • Theo khảo sát trên 155.000 sinh viên quốc tế tại hơn 193 trường đại học trên 16 quốc gia về những trải nghiệm học tập và môi trường sống ở đại học Waikato, 82% các sinh viên hứa sẽ giới thiệu trường với những bạn bè và người thân tại quốc gia của mình, hơn 90% các sinh viên hài lòng với chất lượng giảng dạy và môi trường sống tại trường. Cuộc khảo sát cũng cho thấy đại học Waikato được xếp thứ 11 trên thế giới với hệ thống văn phòng hỗ trợ việc làm cho các sinh viên chuyên nghiệp và hiện đại.

3. Chương trình đào tạo và học phí tại Đại học Waikato

3.1 Chương trình tiếng Anh

Chứng chỉ Tiếng Anh CAEL

Tiếng Anh tổng quát

Tiếng Anh dự bị Cambridge (FCE/CAE/CPE)

Tiếng Anh Cambridge RSA/CELTA

3.2 Chương trình Dự bị đại học

Sinh viên sẽ học 8 môn, 4 môn/học kì. Có 3 môn bắt buộc. Sinh viên nên học tối thiểu một môn liên quan đến toán học.

Môn học bắt buộc: Tiếng Anh Dự bị Đại học 1, Tiếng Anh Dự bị Đại học 2, Ngôn ngữ và kỹ năng học tập Dự bị Đại học.

Môn học tùy chọn: Kế toán đại cương, Sinh học đại cương, Hóa học đại cương, Văn hóa so sánh, Kinh tế Đại cương, Giới thiệu về khoa học xã hội, Toán đại cương, Toán thống kê, Vật lý đại cương.

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp PTTH
  • Điểm IELTS 5.5 hoặc TOEFL 525
  • Hoặc sinh viên đã hoàn thành Chương trình Anh ngữ học thuật tại Viện ngôn ngữ của trường Đại học Waikato (Level 6 Academic English)

Chương trình

Thời gian học

Học phí 1 năm (NZ$)

Chương trình dự bị (Standard)

12 tháng

NZ $20,240

Chương trình dự bị (Cấp tốc)

5 tháng

NZ $10,120

Dự bị đại học

6 tháng

NZ $10,120

3.3 Chương trình Cử nhân đại học

Chương trình học

Thời gian học

Học phí (NZ$)

Nghệ thuật

3 năm

23,260 – 30,280

Kinh doanh

3 năm

27,165

Phân tích Kinh doanh – Tài chính

3 năm

27,165

Nghiên cứu Truyền thông

3 năm

27,165

Tin học và Khoa học Toán học

4 năm

28,290

Thiết kế

4 năm

28,290

Kỹ thuật (Honorous)

4 năm

32,445

Quy hoạch môi trường

4 năm

30,280

Y tế, Thể thao và Hiệu suất con người

3 năm

23,260

Luật

4 năm

27,980

Nghiên cứu Quản trị (Honorous)

4 năm

27,165

Âm nhạc

3 năm

28,290

Khoa học

3 năm

28,290 – 30,280

Khoa học (Công nghệ)

4 năm

30,280

Công tác xã hội

3 năm

23,260

Khoa học xã hội

3 năm

23,260 – 30,280

Giảng dạy

3 năm

27,535

3.4 Chương trình Sau thạc sỹ

Chương trình

Thời gian học

Học phí (NZ$)

Tâm lý học ứng dụng

2 năm

32,615

Nghệ thuật

12 – 18 tháng

32,615 – 48,925

Nghệ thuật ứng dụng

12 tháng

28,660

Quản trị kinh doanh

12 tháng

37,440

Thiết kế đồ họa máy tính

12 – 18 tháng

32,065

Tư vấn

12 tháng

28,660

An ninh mạng

2 năm

32,065 – 48,100

Kinh doanh Kỹ thuật số

12 tháng

27,970

Kĩ thuật

12 tháng

35,465

Môi trường và xã hội

12 – 18 tháng

32,065 – 48,100

Qui hoạch môi trường

12 tháng

32,615

Khoa học môi trường

12 – 18 tháng

32,615 – 48,925

Công nghệ thông tin

12 – 18 tháng

32,065 – 48,100

Luật

12 tháng

30,515

Luật ở Mãori/Thái Bình Dương và Luật Dân tộc thổ dân

12 tháng

30,515

Quản trị học

12 – 18 tháng

27,970 – 41,960

Âm nhạc

12 tháng

32,065

Kế toán chuyên nghiệp

14 tháng

39,950

Khoa học

12 – 18 tháng

32,615 – 48,925

Khoa học (nghiên cứu)

2 năm

32,615

Khoa học (công nghệ)

2 năm

32,225

Khoa học Tội phạm và An ninh

12 – 18 tháng

32,065 – 48,100

Khoa học xã hội (Kinh tế)

12 – 18 tháng

27,970 – 41,955

Khoa học xã hội (Địa lý)

12 – 18 tháng

32,615 – 48,925

Khoa học xã hội (Âm nhạc hoặc Tâm lý)

12 – 18 tháng

32,065 – 48,095

Dạy và học

12 tháng

28,660

3.5 Chi phí sinh hoạt

  • Nhà ở: 500NZD
  • Dịch dụ sinh viên: 479 NZD
  • Sách giáo khoa, tài liệu: 1000 NZD
  • Gửi xe: 120NZD
  • Quần áo và đồ dùng cá nhân: 800NZD

=> Tổng cộng: 2,899NZD/năm

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 1

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here