Học viện Ara Canterbury
- Tên tiếng Anh: Ara Institute of Canterbury
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1906
- Địa chỉ: Madras Street, Christchurch Central, Christchurch 8011, New Zealand
- Số điện thoại: +64 800 242 476
- Website: https://www.ara.ac.nz/
1. Tổng quan về Học viện Ara Canterbury
Học viện Ara của vùng Canterbury được thành lập từ hai trường gồm trường bách khoa Christchurch (CPIT) và trường bách khoa Aoraki. Học viện Ara cung cấp các chương trình dạy nghề và học tập ứng dụng bậc đại học cho vùng Canterbury của New Zealand. Tại trường Ara, trọng nhu cầu học tập và mục tiêu nghề nghiệp của các sinh viên được tôn trong, trải nghiệm học tập mang tính cá nhân và linh hoạt . Tại đây sinh viên sẽ đạt được sự học tập xuất sắc và sử dụng tốt nhất thời gian sống tại New Zealand.
Canterbury là trung tâm giáo dục, nông nghiệp, thương mại và du lịch của đảo Nam của New Zealand. Môi trường thiên nhiên của chúng tôi đẹp một cách tự nhiên và đem đến các cơ hội văn hóa và giải trí tuyệt vời. Có một số lễ hội văn hóa, âm nhạc, nghệ thuật được tổ chức hằng năm và sự đa dạng về sắc tộc được thể hiện rất tốt tại các địa điểm mua sắm và ăn uống trong khu vực. Người dân nơi đây nổi tiếng về sự nồng ấm, quan tâm và rất nhiệt tình giúp các sinh viên tận hưởng ngôi nhà mới của mình.
Sinh viên của trường được trang bị các kỹ năng làm việc chuyên nghiệp để khi ra trường là có thể làm việc ngay. Chương trình học của trường được đảm bảo bởi cơ quan kiểm định chất lượng của New Zealand(NZQA) và bằng cấp của trường tương đương với bằng đại học. Ngoài ra, trường còn có một trung tâm khảo thí IELTS ở thành phố Christchurch.
*Các cơ sở đào tạo
Khu học xá ở thành phố Christchurch: Khu học xá lớn nhất đặt tại Christchurch, thành phố lớn nhất của đảo Nam. Có nhiều nơi thú vị và tuyệt đẹp để khám phá trong thành phố, xa hơn một chút thì có các ngọn núi, rừng, ao hồ và bãi biển. Tại khu học xá này các cơ sở vật chất mở rộng trải nghiệm học tập được trang bị đầy đủ. Có nhiều nơi để sinh viên có thể thư giãn và thưởng thức một ly cà phê hay món ăn gì đó (bao gồm một quán café và nhà hàng do sinh viên khoa ẩm thực và khách sạn nhà hàng phụ trách), có hiệu sách, phòng gym, khu chơi thể thao, trung tâm chăm sóc sức khỏe, trung tâm hướng nghiệp và thư viện với rất nhiều sách. Khu học xá cũng bao gồm một nhà hát phục vụ các buổi trình diễn, không gian triển lãm nghệ thuật của sinh viên, và các khu vực ngoài trời thú vị, nơi các bạn có thể trò chuyện và thư giãn trong giờ giải lao.
Khu học xá Timaru phía Nam Canterbury Khu học xá lớn thứ hai nằm tại thành phố cảng Timaru, với dân số khoảng 45,000 người. Nằm trong khoảng cách đi bộ rất gần đến trung tâm thành phố, khu học xá Timaru cung cấp cơ sở vật chất và dịch vụ chất lượng cao cho sinh viên, bao gồm một phòng gym, thư viện, phòng cộng đồng và nhà hàng do sinh viên phụ trách, Starz. Bên ngoài khuôn viên trường, vùng Timaru và Nam Canterbury cung cấp các cơ hội giải trí và văn hóa tuyệt vời: đi ngựa, trượt tuyết và câu cá hồi, các hãng rượu, viện bảo tàng và thậm chí là đài thiên văn nổi tiếng thế giới.
Ngoài ra trường cũng có các khu học xá tại Ashburton, Oamaru, Washdyke, và Woolston.
*Homestay
Khi các sinh viên mới đến có thể ở homestay với một gia đình và trải nghiệm lòng hiếu khách và môi trường gia đình mà vùng Canterbury được biết đến. Trường lựa chọn và giám sát kỹ lưỡng những gia đình làm homestay. Sinh viên ở đây sẽ có một phòng riêng đầy đủ nội thất và ăn cơm tối cùng với gia đình chủ nhà. Điều này giúp các bạn có cơ hội thực tập tiếng Anh và nhanh chóng hiểu biết về văn hóa Kiwi.
Dịch vụ homestay của trường bao gồm: phỏng vấn chủ nhà và kiểm tra toàn bộ ngôi nhà, kiểm tra tiền án tiền sự của tất cả chủ nhà, đưa đón sân bay , ‘gói chào đón’ khi đến nơi, hỗ trợ giao dịch với ngân hàng vào ngày đầu tiên bạn đến Ara, phiên dịch viên hỗ trợ giao tiếp, gặp gỡ sau đó với bạn và chủ nhà để đảm bảo mọi người đều vui vẻ, thoải mái. Có nhiều lựa chọn chỗ ở để các bạn cân nhắc. Các bạn có thể chọn ở homestay trong suốt thời gian học, dọn ra ký túc xá (hostel) đầy đủ nội thất hoặc thuê căn hộ cùng bạn bè của mình.
2. Những đặc điểm nổi bật về Học viện Ara Canterbury
- Trường công trực thuộc chính phủ New Zealand.
- Học viện kỹ thuật công nghệ lớn nhất Đảo Nam.
- Hơn 100 năm giáo dục chọn nghề mang tính ứng dụng cao.
- Thành viên Hiệp Hội Đại học Quốc tế.
- Có truyền thống hợp tác quốc tế lâu năm về giảng dạy và nghiên cứu.
- Có hơn 150 khóa học
- Sĩ số khoảng 20 học sinh trong một lớp
- Vị trí thuận lợi ngay trung tâm thành phố Christchurch
3. Chương trình đào tạo và học phí tại Học viện Ara Canterbury
3.1 Chương trình đào tạo tiếng Anh
*Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo |
Thời gian |
Cấp độ |
---|---|---|
Cải thiện tiếng Anh
|
Tối thiểu 4 tuần |
Vỡ lòng và Nâng cao |
Ôn thi
|
IELTS: 4-6 tuần |
Trung cấp hoặc cao hơn |
|
18 tuần |
Cấp độ 3 – 5 |
Chương trình thiết kế riêng cho một nhóm
|
Tối thiểu 4 tuần |
Vỡ lòng đến nâng cao |
*Học phí
Chương trình học |
Thời gian |
Học phí |
---|---|---|
Phí đăng ký |
$250 |
|
|
Tối thiểu 4 tuần |
$395 một tuần |
Tiếng Anh và làm việc tình nguyện |
8 tuần |
$3,160 |
Khóa luyện thi IELTS tập trung |
4 tuần 6 tuần 6 tuần |
$1,580 $2,370 $2,370 |
Khóa luyện thi IELTS buổi chiều |
9 tuần bán thời gian |
$910 |
Các khóa ôn thi chứng chỉ Cambridge
|
12 tuần |
$4,740/ một khóa (không bao gồm lệ phí thi Cambridge) |
Chứng chỉ tiếng Anh NZ (NZCEL) Cấp độ 3, 4 và 5 |
18 tuần |
$9,270/ một học kỳ |
Các chương trình thiết kế riêng cho một nhóm |
Tối thiểu 4 tuần |
Liên hệ |
3.2 Các ngành đào tạo và chi phí
*Dự bị
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Học dự bị |
1 năm |
$19,000 |
Proficiency (Dự bị) |
6 tháng |
$9,500 |
Thiết kế (Dự bị) |
1 năm |
$20,860 |
Dự bị y khoa và khoa học |
5 tháng |
$8,170 |
*Khoa học kiến trúc
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Khoa học kiến trúc |
3 năm |
$20,860 |
Xây dựng |
2 năm |
$20,240 |
Thiết kế nội thất |
1 năm |
$20,860 |
*Nghệ thuật và Thiết kế
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Nghệ thuật |
1 năm |
$20,860 |
Nghệ thuật và truyền thông |
1 năm |
$20,860 |
Nhiếp ảnh kỹ thuật số |
1 năm |
$20,860 |
Thiết kế và kỹ thuật thời trang |
1 năm |
$20,860 |
*Kinh doanh
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Kế toán |
1 năm |
$19,120 |
Quản trị ứng dụng |
1 năm |
$19,120 |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
1 năm |
$19,120 |
Thay đổi và chuyển hóa doanh nghiệp |
1 năm |
$19,120 |
Quản lý sự kiện |
1 năm |
$19,120 |
Quản lý khách sạn nhà hàng |
1 năm |
$19,120 |
Quản trị nguồn nhân lực |
1 năm |
$19,120 |
Sáng tạo & Khởi nghiệp kinh doanh |
1 năm |
$19,120 |
Quản lý khai thác và sản xuất |
1 năm |
$19,120 |
Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
1 năm |
$19,120 |
Quản lý dự án |
1 năm |
$19,120 |
Quản trị bán lẻ |
1 năm |
$19,120 |
Thương vụ và Marketing |
1 năm |
$19,120 |
Quản lý thể thao |
1 năm |
$19,120 |
Dây chuyền cung ứng và Logistics |
1 năm |
$19,120 |
Quản trị ứng dụng |
3 năm |
$18,400 |
Quản trị (nâng cao) |
1 năm |
$18,400 |
Kinh doanh |
2 năm |
$18,400 |
Kế toán |
1 năm |
$18,400 |
Kinh doanh |
1 năm |
$18,400 |
Quản trị nguồn nhân lực |
1 năm |
$18,400 |
Quản lý |
1 năm |
$18,400 |
Marketing |
1 năm |
$18,400 |
Kỹ thuật và quản trị kinh doanh |
6 tháng |
$9,200 |
*Truyền thông và giao tiếp
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Truyền thông phương tiện |
34 tuần |
$21,900 |
Truyền thông phát thanh truyền hình |
3 năm |
$22,520 |
*Vi tính và ICT
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Công nghệ thông tin & truyền thông |
1 năm |
$20,320 |
Công nghệ thông tin & truyền thông |
3 năm |
$19,630 |
Chuyên viên công nghệ thông tin (có phân ngành) |
6 tháng |
$9,815 |
Mạng |
1 năm |
$19,630 |
Quản trị hệ thống |
1 năm |
$19,630 |
Thiết kế và phát triển web |
1 năm |
$19,630 |
Hỗ trợ kỹ thuật CNTT |
1 năm |
$19,630 |
Cơ bản về CNTT |
6 tháng |
$9,815 |
*Kỹ thuật (Điện, máy tính và Thiết kế)
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính |
1 năm |
$20,240 |
Kỹ thuật điện |
3 năm |
$20,860 |
Xây dựng dân dụng |
3 năm |
$20,860 |
Kỹ thuật cơ khí |
3 năm |
$20,860 |
Kỹ thuật điện |
2 năm |
$20,860 |
Xây dựng dân dụng |
2 năm |
$20,860 |
Kỹ thuật cơ khí |
2 năm |
$20,860 |
Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính |
1 năm |
$20,240 |
*Khách sạn nhà hàng và Công nghiệp dịch vụ
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Quản lý khách sạn nhà hàng |
1 năm |
$19,120 |
Quản lý KS-NH và du lịch quốc tế |
3 năm |
$21,280 |
Quản lý khách sạn nhà hàng |
2 năm |
$19,150 |
Nấu ăn (nâng cao) – chuyên ngành nấu ăn |
2 năm |
$19,630 |
Nấu ăn (nâng cao) – chuyên ngành làm bánh |
2 năm |
$19,630 |
Làm bánh (tổng quát) (thợ nướng bánh) |
1 năm |
$19,630 |
Dịch vụ thức ăn & thức uống |
1 năm |
$19,630 |
Du lịch lữ hành |
1 năm |
$19,630 |
*Làm tóc và Chăm sóc sắc đẹp
Chương trình |
Thời gian |
Học phí 1 năm (NZ$) |
---|---|---|
Liệu pháp làm đẹp và làm sạch lông |
1 năm |
$19,630 |
Liệu pháp làm đẹp |
1 năm |
$19,630 |
Làm tóc (hỗ trợ trong salon) |
1 năm |
$19,630 |
Làm tóc chuyên nghiệp |
1 năm |
$19,630 |
*Sức khỏe
Chương trình |
Thời gian |
Học phí |
---|---|---|
Khoa học sức khỏe |
1.5 năm |
$20,760 |
Y tá |
2 năm |
$20,760 |
Khoa học sức khỏe |
1 năm |
$20,760 |
Khoa học sức khỏe |
6 tháng |
$20,760 |
Y tá |
1 năm |
$21,280 |
Sức khỏe |
1 năm |
$21,280 |
Y tá |
1 năm |
$21,280 |
Hình ảnh y khoa |
3 năm |
$21,280 |
Bà mụ |
3 năm |
$28,330 |
Y tá |
3 năm |
$21,280 |