Sự kiện tiếng Hàn là gì?
Dịch nghĩa
Sự kiện tiếng Hàn là 사건 (sageon), là những hoạt động quy tụ số lượng lớn người tham gia tại một thời gian hay địa điểm xác định nhằm mục đích kỷ niệm, giáo dục, họp hội có thể được phân loại dựa trên quy mô tổ chức, loại hình.
Các sự kiện tiêu biểu như hội chợ việc làm, hội thảo tranh luận, cuộc thi, thế vận hội, buổi hòa nhạc, biểu tình, lễ hội phật giáo và các chương trình thời trang.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sự kiện.
- 개업식 (gaeopsik): Lễ khai trương.
- 관람 안내 (wanlamannae): Hướng dẫn xem.
- 바자회 (bajahue): Hội chợ từ thiện.
- 연말 모임 (yeolmalmoim): Cuộc họp cuối năm.
- 시상하다 (sisanghada): Trao thưởng.
- 안내하다 (annaehada): Hướng dẫn.
- 응모하다 (ungmohada): Tham gia.
- 입장하다 (ibchanghada): Vào cổng.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |