Trường đại học Hanseo Hàn Quốc
Liên hệ 089 999 7419 để biết thêm thông tin chi tiết về du học Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 한서대학교
- Tên tiếng Anh: Hanseo University
- Năm thành lập: 1992
- Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 550.000 KRW/ 1 kỳ/ phòng 4 người
- Địa chỉ: 321 Daegok-ri, Haemi-myeon, Sosan, Chungcheongnam-do, Korea
- Website: https://www.hanseo.ac.kr
I. Tổng quan về trường đại học Hanseo Hàn Quốc
I.1 Tổng quan về trường đại học Hanseo Hàn Quốc
Trường đại học Hanseo được công nhận chuyên môn hóa trong chương trình giáo dục và các lĩnh vực học vấn để tự hào đi đúng con đường trở thành trường chuyên môn hóa bậc nhất. Nhà trường tiến hành chuyên môn hóa an toàn giáo dục theo các lĩnh vực như sức khỏe, giải trí hàng hải, nghệ thuật thiết kế và hàng không. Dự định của trường chính nâng cấp cơ sở hạ tầng đạt chuẩn trong lĩnh vực hàng không và giải trí hàng hải cùng với chuyên môn hóa chương trình giáo dục an toàn kết hợp với đào tạo năng lực cấp cứu khẩn cấp của khoa sức khỏe.
Thêm vào đó trường Đại học Hanseo luôn tích cực trong việc đào tạo “nhân tài tình nguyện” cống hiến cho xã hội trong khu vực và quốc tế. Trường đại học Hanseo sẽ là nấc thang đầu tiên để chắp cánh ước mơ lớn cho các bạn trẻ trong tương lai.
I.2 Cơ sở vật chất tại trường đại học Hanseo Hàn Quốc
Trường Đại học Hanseo được đầu tư cơ sở vật chất vô cùng hiện đại với đầy đủ các phòng ban như: thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm sân bay, sân vận động, ký túc xá tiện nghi phục vụ tốt nhất cho các hoạt động của sinh viên học tập và thực hành.
Vì là trường đào tạo mạnh về ngành hàng không nên Đại học Hanseo đầu tư rất bài bản nhằm phục vụ tốt nhất cho sinh viên học tập và thực hành bằng một sân bay rất lớn. Trang bị hệ thống các máy bay và mô hình máy bay hiện đại cho sinh viên thí nghiệm.
Trường đặc biệt nổi tiếng với khoa: Hàng không, thiết kế, hàng hải và sức khỏe.
II. Chương trình đào tạo đại học tại trường đại học Hanseo Hàn Quốc
Khoa | Ngành | Học phí |
Hàng không | – Vận hành bay | 4.695.000 won |
– Vận hành máy bay trực thăng | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | 4.695.000 won | |
– Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không | 4.695.000 won | |
– Công nghiệp hàng không và giải trí | 4.695.000 won | |
– Máy bay không người lái | 4.695.000 won | |
– Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật cơ khí hàng không | 4.695.000 won | |
Hàng không liên hợp | – Chuyên ngành tiếng Anh | 3.604.000 won |
– Trung Quốc học | 3.604.000 won | |
– Nhật Bản học | 3.604.000 won | |
– Quan hệ quốc tế | 3.604.000 won | |
– Báo chí truyền thông hàng không | 3.604.000 won | |
– Hành chính | 3.604.000 won | |
– Kỹ thuật xây dựng hàng không | 4.695.000 won | |
– Kiến trúc sư hàng không | 4.695.000 won | |
– Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ sư môi trường hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật Điện tử hàng không | 4.695.000 won | |
– Kỹ thuật máy tính hàng không | 4.695.000 won | |
– Hoá học công nghiệp hàng không | 4.695.000 won | |
– Công nghệ thực phẩn hàng không | 4.695.000 won | |
– Vận hành máy bay hàng không | 4.695.000 won | |
– Hệ thống bảo an hàng không | 4.695.000 won | |
– Bảo dưỡng hàng không | 4.695.000 won | |
– Điều khiển máy bay không người lái | 4.695.000 won | |
Chương trình đào tạo tổng hợp | – Du lịch khách sạn, casino | 4.230.000 won |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông | – Thiết kế nội thất | 4.695.000 won |
– Thiết kế công nghiệp | 4.695.000 won | |
– Thiết kế đồ hoạ | 3.604.000 won | |
– Thiết kế thời trang | 4.695.000 won | |
– Thiết kế hình ảnh | 4.695.000 won | |
– Âm nhạc thiết thực | 4.811.000 won | |
– Điện ảnh và sân khấu | 4.695.000 won | |
– Bảo tồn di sản văn hoá | 4.773.000 won | |
– Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông | 4.695.000 won | |
Khoa học sức khoẻ | – Vật lý trị liệu | 4.309.000 won |
– Y tá | 4.502.000 won | |
– Tác nghiệp trị liệu | 4.309.000 won | |
– Phóng xạ học | 4.309.000 won | |
– Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng | 4.309.000 won | |
– Khoa học sinh mệnh nhân thọ | 4.230.000 won | |
– Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên | 3.604.000 won | |
– Vệ sinh răng miệng | 4.309.000 won | |
– Phúc lợi sức khoẻ | 4.309.000 won | |
– Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da | 4.309.000 won | |
Thể thao và an ninh | – An ninh và dịch vụ thư ký | 4.230.000 won |
– Tổ chức hoạt động thể chất | 4.230.000 won | |
– Thể thao hàng hải | 4.230.000 won |
- Phí nhập học: 50.000 won
III. Chương trình đào tạo cao học tại trường đại học Hanseo Hàn Quốc
Khoa | Ngành | Chương trình đào tạo | Học phí | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | ||||
Xã hội nhân văn | – Ngoại thương | √ | Thạc sĩ: 3.800.000 won Tiến sĩ: 3.946.000 won
| |||
– Phúc lợi người cao tuổi | √ | √ | ||||
– Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung | √ | √ | √ | |||
– Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên | √ | |||||
– Du lịch và lữ hành hàng không | √ | √ | ||||
– Hành chính công | √ | √ | ||||
Khoa học tự nhiên | – Vật lý trị liệu | √ | √ | Thạc sĩ: 4.460.000 won Tiến sĩ: 4.631.000 won | ||
– Phóng xạ học | √ | |||||
– Khoa học sinh mệnh và nhân thọ | √ | |||||
– Tác nghiệp trị liệu | √ | |||||
– Vệ sinh răng miệng | √ | |||||
– Quản lý vận hành hàng không | √ | √ | ||||
– Hoá học | √ | √ | √ | |||
Khoa học kỹ thuật | – Kiến trúc | √ | √ | √ | Thạc sĩ: 4.936.000 won Tiến sĩ: 5.012.200 won | |
– Kỹ thuật số pháp y | √ | |||||
– Khoa học vật liệu tiên tiến | √ | √ | √ | |||
– Xây dựng | √ | |||||
– Kỹ thuật hoá học | √ | √ | ||||
– Kỹ thuật môi trường | √ | √ | √ | |||
Nghệ thuật | – Kỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da | √ | √ | √ | Thạc sĩ: 4.643.600 won Tiến sĩ: 5.122.000 won | |
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | – Hợp tác quốc tế | √ | √ | Thạc sĩ: 3.800.000 Tiến sĩ: 3.946.000 | |
– Giáo dục cuộc sống | √ | √ | √ | |||
Khoa học tự nhiên | – Bảo tồn văn hoá | √ | Thạc sĩ: 4.460.000 Tiến sĩ: 4.631.000 | |||
– Điều trị sức khoẻ | √ | |||||
– Phúc lợi phục hồi chức năng | √ | |||||
– Phục hồi chức năng | √ | |||||
Khoa học kỹ thuật | – Kỹ thuật xây dựng | √ | Thạc sĩ: 4.936.000 Tiến sĩ: 5.122.000
| |||
– Kỹ thuật quang điện tử | √ | √ | ||||
– Kỹ thuật phần mềm hàng không | √ | |||||
– Kỹ thuật xử lỹ hệ thống hàng không | √ | √ |
- Phí nhập học: 700.000 won
- Phí đăng ký thạc sĩ: 50.000 won, tiến sĩ: 70.000 won
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |