Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả

0
12512
- Advertisement -

Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả là cần thiết đối với những ai thường xuyên phải đi chợ hay có nhu cầu làm thêm trong các nhà hàng tại Nhật Bản. Cùng Visadep tìm hiểu nhé.

1. Từ vựng về các loại rau

Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả

  • 野菜(やさい): rau nói chung
  • キャベツ: bắp cải
  • 小松菜(こまつな):rau cải ngọt
  • 青梗菜(ちんげんさい): rau cải chíp
  • 春菊(しゅんぎく): rau cải cúc
  • セリ: rau cần nước
  • セロリ:rau cần tây
  • 白菜(はくさい): rau cải thảo
  • 胡瓜(きゅうり): dưa chuột
  • もやし:giá đỗ
  • ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt
  • レタス: xà lách
  • トマト:cà chua
  • ミニトマト: cà chua bi
  • ピーマン: ớt xanh
  • パプリカ: ớt chuông (đỏ vàng cam)
  • ブロッコリー:bông xúp lơ xanh
  • インゲン: đậu quả
  • 茄子(なす):cà tím
  •  南瓜(かぼちゃ):bí đỏ
  • ねぎ:hành lá
  • にら:hẹ
  • しそ:tía tô
  • 大葉(おおば): lá tía tô xanh
  • オクラ:đậu bắp
  • クレソン :cải xoong
  • 水菜(みずな): rau mizuna
  • ともろこし:ngô
  • 香菜(こうさい): rau mùi
  • パクチー:rau mùi
  • 空芯菜(くうしんさい):rau muống
  • シマツナソ:rau đay
  • つる紫 (つるむらさき): rau mồng tơi
  • 糸瓜(へちま): quả mướp
  • はすいもの茎(はすいものくき):dọc mùng
  • 竹のこ(たけのこ): măng
  • アスパラガス: măng tây
  • ゴーヤ: mướp đắng

2. Từ vựng về các loại nấm

  • 椎茸(しいたけ): nấm đông cô
  • えのき: nấm kim châm
  • シメジ: nấm ngọc tẩm
  • ブナピー: nấm ngọc tẩm trắng
  • ヒラタケ: nấm sò/nấm bào ngư
  • エリンギ: nấm đùi gà
  • なめこ: nấm vàng nhớt
  • マツタケ:nấm matsutake
  • 木耳(きくらげ): mộc nhĩ

3. Từ vựng về các loại củ

  • 玉ねぎ(たまねぎ):hành củ
  • 紫玉ねぎ(むらさきたまねぎ): củ hành tím
  • 大根(だいこん): củ cải
  • かぶ:củ cải tròn
  • 人参(にんじん): cà rốt
  • 蓮根(れんこん): củ sen
  • 牛蒡(ごぼう):rễ cây ngưu bàng
  • にんにく:tỏi
  • じゃが芋(じゃがいも): khoai tây
  • さつま芋(さつまいも):khoai lang
  • 里芋(さといも):khoại sọ
  • クズイモ: củ sắn
  • ビートルート: củ dền
  • タロイモ: khoai môn
  • とろろ芋 (とろろいも): khoai mỡ

4. Từ vựng về các loại quả

Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả

- Advertisement -
  •  アケビ:quả Akebi (quả màu tím nguồn gốc Nhật Bản)
  • アセロラ: quả Acerola
  • 杏(あんず): quả mơ vàng
  • 西瓜(すいか):dưa hấu
  • すもも(プラム): quả mận
  • 西洋なし(ラフランス):quả lê Pháp
  • いちご:dâu tây
  • いちじく:quả sung
  • びわ:quả biwa
  • さくらんぼ: quả cherry
  • もも: quả đào
  • かき:quả hồng
  • なし: quả lê
  • みかん:quả quýt
  • オレンジ:quả cam
  • 柚子(ゆず):quả chanh vàng Nhật
  • 林檎(りんご): quả táo
  • ぶどう:quả nho
  • マスカット: nho muscat
  • メロン: dưa lưới
  • バナナ: chuối
  • パイナップル:quả dứa
  • キウイ: quả kiwi
  • 梅(うめ): quả mơ
  • グアバ:quả ổi
  • ライチ:quả vải
  • ドリアン: quả sầu riêng

Bài viết “Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả” của Visadep hi vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 4.4 / 5. Số phiếu: 11

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here