Bạn thân trong tiếng Hàn là gì?

0
2227
- Advertisement -

Bạn thân trong tiếng Hàn là gì?

Bạn thân là gì?

Bạn thân là người luôn ủng hộ và bên cạnh ta khi cần và không bao giờ bỏ rơi nhau cho dù nghèo khổ, khó khăn.

Chúng ta luôn được là chính mình khi ở bên người bản thân ấy, luôn được nói những gì mình nghĩ, luôn được thoải mái tự nhiên, không phải lo nghĩ hay câu nệ tiểu tiết.

Bạn thân trong tiếng Hàn và một số từ ngữ liên quan

Bạn thân tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu)

단짝 친구 (danjjag chingu): Bạn tâm giao.

옛 친구 (yes chingu): Bạn cũ.

- Advertisement -

또래 친구 (ttolae chingu): Bạn đồng niên.

고향 친구 (gohyang chingu): Bạn đồng hương.

나쁜 친구 (nappeun chingu): Bạn xấu.

동네 친구 (dongne chingu): Bạn cùng xóm.

오랜 친구 (olaen chingu): Bạn lâu năm.

동료 (donglyo): Đồng nghiệp.

동지 (dongji): Đồng chí.

우애 (uae): Tình bạn.

막역하다 (mag-yeoghada): Thân tình, gần gũi.

친구를 사귀다 (dongne chingu): Kết bạn.

친하다 (chinhada): Thân thiết.

절친하다 (jeolchin hada): Rất thân, thân thuộc.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 2

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here