Các từ vựng tiếng Anh trong nhà
1. Các phòng trong nhà
Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: nhà để xe
Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
Yard /jɑːd/: sân vườn
Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: hồ bơi
Upstairs /ʌpˈsteəz/: tầng trên
Ceiling /ˈsiː.lɪŋ/: trần nhà
Floor /flɔːr/: sàn nhà
Wall /wɑːl/: tường
2. Các vật dụng trong nhà
Central heating /ˈsen.trəl ˈhiː.tɪŋ/: hệ thống sưởi
Closet /ˈklɒz.ɪt/: tủ để đồ
Stairs /steərz/: cầu thang
Window /ˈwɪn.dəʊ/: cửa sổ
Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: giá sách
Chair /tʃer/: ghế
Clock /klɒk/: đồng hồ
Coat hanger /kəʊt ˈhæŋ.ər/: móc treo quần áo
Cupboard /ˈkʌb.əd/: tủ chén
Double bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
Dressing table /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/: bàn trang điểm
Mirror /ˈmɪr.ər/: gương
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: máy rửa bát
Curtain /ˈkɜː.tən/: rèm cửa
Duvet /ˈduː.veɪ/: chăn
Mattress /ˈmæt.rəs/: nệm
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |