Cẩn thận tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧), là tính từ nói về sự chu đáo, tỉ mỉ trong công việc, tùy theo ngữ cảnh từ này còn được dịch như lịch sự, chỉnh chu.
Một số từ liên quan đến cẩn thận trong tiếng Nhật.
- きちょうめん (几帳面): Cẩn thận.
- きをつける (気を付ける): Thận trọng.
- こまかい (細かい): Tỉ mỉ.
- ちゅういぶかい (注意深い): Cẩn thận.
- ねんいり (念入り): Chu đáo.
- 彼は丁寧な仕事をする人です。Kare wa teinei shigoto wo suru hito desu.
(Anh ấy là một người làm công việc cẩn thận.)
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |