Chăm chỉ tiếng Hàn là gì?
Dịch nghĩa
Chăm chỉ tiếng Hàn là 열심하다 (yeolsimhada). Chăm chỉ là cố gắng làm hết sức mình vì một việc nào đó để thu được một kết quả tốt như mong muốn.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chăm chỉ.
- 결과 (gyoelgwao): Kết quả.
- 가늠하다 (ganeumhada): Mục tiêu.
- 가려내다 (garyonaeda): Chọn lọc.
- 견디다 (gyeondida): Chịu đựng, cầm cự.
- 극복하다 (geugboeghada): Khắc phục.
- 기술하다 (gisulhada): Ghi chép.
- 납득하다 (nabdeughada): Hiểu ra.
- 직면하다 (jigmyoenhada): Đối mặt.
- 초래하다 (choraehada): Đưa đến, dẫn đến.
- 추진하다 (chujinhada): Xúc tiến, tiến tới.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |