Chủ đạo tiếng Hàn là gì?
Dịch nghĩa
Chủ đạo tiếng Hàn là 주도 (judo). Trong bất kì một công việc hay một nhóm tổ chức nào đấy, tính chủ đạo thể hiện vai trò hết sức quan trọng và nắm thế chủ động trong các vấn đề.
Sự chủ đạo còn còn có nghĩa là trọng tâm. Nếu đánh mất đi tính trọng tâm, tính chủ đạo trong công việc thì sẽ rất khó vận hành và hoạt động hiệu quả.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đạo.
- 중심 (jungsim): Trọng tâm.
- 주체적 (juchejeog): Chủ thể, trọng tâm.
- 선도하다 (seondohada): Lãnh đạo, dẫn đầu.
- 주동하다 (judonghada): Chủ động.
- 변화를 주도하다 (byeonhwaleul judohada): Dẫn đầu sự thay đổi.
- 시위를 주도하다 (siwileul judohada): Dẫn đầu cuộc biểu tình.
- 앞장서서 주도하다 (apjangseoseo judohada): Dẫn đầu.
- 적극적으로 주도하다 (jeoggeugjeog-eulo judohada): Tích cực dẫn đầu.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |