Đi bơi trong tiếng Hàn là gì?
Đi bơi là gì?
Bơi lội là bộ môn phù hợp cho tất cả các lứa tuổi, việc học bơi không những bảo vệ con người khỏi các trường hợp đuối nước mà còn có rất nhiều lợi ích khác.
Theo các chuyên gia sức khỏe, bơi lội mang đến cho chúng ta rất nhiều lợi ích về mặt sức khỏe, tinh thần, tăng chiều cao và cả phòng tránh các bệnh tật.
Đi bơi trong tiếng Hàn và một số từ ngữ liên quan
Đi bơi tiếng Hàn là 수영하러 가다 (suyeonghaleo gada)
수영하다 (suyeonghada): Bơi lội.
수영 선수 (suyeong seonsu): Vận động viên bơi lội.
수영 팬츠 (suyeong paencheu): Quần bơi.
수영장 (suyeongjang): Bể bơi.
수영복 (suyeongbog): Đồ bơi.
수영모 (suyeongmo): Mũ bơi.
수영대회 (suyeongdaehoe): Cuộc thi bơi.
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |