Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì?

0
1509
- Advertisement -

Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn là gì?

Đồ ăn vặt là gì?

Đồ ăn vặt là những loại thức ăn nhanh được đa số mọi người ưa thích, thường người ta ăn đồ vặt cho vui miệng hoặc đang đói bụng.

Chúng thường chứa những hóa chất tạo ra mùi thơm nhưng không lành mạnh, khi ăn một lượng lớn sẽ dẫn đến bị hư răng và hại cơ thể.

Đồ ăn vặt trong tiếng Hàn và một số từ ngữ liên quan

Đồ ăn vặt tiếng Hàn là 간식 (gansig)

감자튀김 (kamjatwikim): Khoai tây chiên.

도넛 (doneos): Bánh donut.

- Advertisement -

햄버거 (haembogo): Hambuger.

콜라 (kolla): Coca.

프라이드 치킨 (peuraitu chikin): Gà rán.

샌드위치 (saentuwichi): Sandwich.

핫도그 (hastukeu): Xúc xích.

스낵 (seunaek): Snack.

밀크 (milkeu): Sữa.

스파게티 (seupaketi): Mì Ý.

소다수 (sodasu): Soda.

맥주 (markju): Bia.

찐빵 (chinbbang): Bánh bao.

구이 (guoi): Đồ nướng.

튀김 (twikin): Đồ chiên rán.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 1

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here