Dự án xây dựng trong tiếng Anh
1. Dự án xây dựng là gì?
Dự án đầu tư xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định.
2. Dự án xây dựng trong tiếng Anh
Dự án xây dựng: construction project /kənˈstrʌkʃn ˈprɒdʒekt/
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Investment construction project
Dự án quan trọng quốc gia: National important project
Chương trình dự án kèm theo: Program, project associated with policy framework
Cơ quan chủ quản chương trình, dự án ODA: Line agencies of ODA programs, project
Mật độ xây dựng: Density of building
Tổng diện tích sàn xây dựng: Gross Floor Area (GFA)
Mặt bằng tổng thể: Master Plan
Tiến độ bàn giao: Procedure
Quản lý dự án đầu tư xây dựng: Construction project management
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng: Construction project management
Luật xây dựng: The law on construction
Lập dự án xây dựng: Formulation project construction
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |