Dụng cụ học tập trong tiếng Nhật
Enpitsu 鉛筆 (えんぴつ): Bút chì.
Pen ペン: Bút mực.
Bo-rupen ポールペン: Bút bi.
Akapen 赤ペン (あかぺん): Bút chì đỏ.
Fude 筆(ふで): Bút lông.
Iropen 色ペン (いろぺん): Bút màu.
Sya-pupenshiru シャープペンシル: Bút chì kim.
Kesugomu 消しゴム (けしゴム): Cục tẩy.
Conpasu コンパス: Compa.
Jyougi 定規 (じょうぎ): Thước kẻ.
Sankakujyougi 三角定規 (さんかくじょうぎ): Thước kẻ tam giác.
Hon 本 (ほん): Sách.
Kyoukasyo 教科書 (きょうかしょ): Sách giáo khoa.
No-to ノート: Vở.
Enpitsukezuri 鉛筆削り (えんぴつけずり): Gọt bút chì.
Irogami 色紙 (いろがみ): Giấy màu.
Hasami はさみ): Cái kéo.
Kokuban 黒板 (こくばん): Bảng đen.
Howaibo-do ホワイトボード: Bảng viết.
Nori 糊 (のり): Hồ dán.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |