Fan hâm mộ trong tiếng Trung
1. Fan hâm mộ là gì?
Fan hâm mộ là tên gọi chung cho một nhóm đông người cùng dành tình cảm, sự yêu quý cho thần tượng. Thường là các môn thể thao như cầu thủ bóng đá hoặc các nghệ sĩ trong giới giải trí như diễn viên, ca sĩ. Những biểu hiện về sự hâm một dành cho một đối tượng là rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.
2. Fan hâm mộ trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Fan hâm mộ trong tiếng trung là 迷(mǐ)
歌迷 /gēmí/: Fan hâm mộ âm nhạc.
影迷 /yǐngmí/: Fan hâm mộ phim điện ảnh.
球迷 /qiúmí/: Fan hâm mộ bóng đá.
偶像/ ǒuxiàng/: Thần tượng.
歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.
演员 /yǎnyuán/: Diễn viên
娱乐圈 /yúlè quān/: Giới giải trí.
红火 /hónghuo/: Nổi tiếng.
明星 /míngxīng/: Nghệ sĩ.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |