Fan hâm mộ trong tiếng Trung

0
739
- Advertisement -

Fan hâm mộ trong tiếng Trung

1. Fan hâm mộ là gì?

Fan hâm mộ là tên gọi chung cho một nhóm đông người cùng dành tình cảm, sự yêu quý cho thần tượng. Thường là các môn thể thao như cầu thủ bóng đá hoặc các nghệ sĩ trong giới giải trí như diễn viên, ca sĩ. Những biểu hiện về sự hâm một dành cho một đối tượng là rất phong phú như gọi tên, xin chữ ký, in ảnh.

2. Fan hâm mộ trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan

Fan hâm mộ trong tiếng trung là 迷(mǐ)

歌迷 /gēmí/: Fan hâm mộ âm nhạc.

影迷 /yǐngmí/: Fan hâm mộ phim điện ảnh.

球迷 /qiúmí/: Fan hâm mộ bóng đá.

- Advertisement -

偶像/ ǒuxiàng/: Thần tượng.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.

演员 /yǎnyuán/: Diễn viên

娱乐圈 /yúlè quān/: Giới giải trí.

红火 /hónghuo/: Nổi tiếng.

明星 /míngxīng/: Nghệ sĩ.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 4 / 5. Số phiếu: 2

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here