Kỉ niệm tiếng Nhật là gì?
Dich nghĩa
Kỉ niệm dịch sang tiếng Nhật là 思い出 (omoide).
- Kỉ niệm là những điều mang đến cho chúng ta đầy đủ những cung bậc cảm xúc: vui, buồn, đau khổ, hạnh phúc, tiếc nuối.
- Được lưu lại bằng nhiều hình thức khác nhau như: trí nhớ, album, sổ tay, nhật kí, lưu bút.
Một số ví dụ về kỉ niệm
- 学校生活で思い出に残ったこと。Gakkō seikatsu de omoide ni nokotta koto. (Những kỉ niệm còn động lại thời đi học).
- 若者は忘れられない思い出です。Wakamono wa wasure rarenai omoidedesu. (Thanh xuân là những kỉ niệm khó phai).
- 私はよく子供のころの楽しい思い出を思い出す。Watashi wa yoku kodomo no koro no tanoshī omoide o omoidasu. (Tôi thường nhớ về những kỉ niệm vui vẻ thời ấu thơ).
Bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |