Kỹ sư điện trong tiếng Anh
1. Kỹ sư điện là gì?
Kỹ sư điện là một nghề đòi hỏi sự tỉ mỉ và trình độ cao, công việc của kĩ sư điện bao gồm xây dựng, thiết kế, thử nghiệm và giám sát việc sản xuất các thiết bị điện.
Kỹ sư điện: Engineer /iˈlek.trɪ.kəl/
2. Một số từ vựng liên quan về engineer
People on site: người ở công trường.
Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: thiết bị thi công.
Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: nhân viên giám sát.
Foreman /’fɔ:mən/: tổ trưởng.
3. Một vài ví dụ về engineer
She is an MIT grad with degrees in electrical engineering and computer science. (Cô tốt nghiệp mit với bằng kỹ sư điện và khoa học máy tính.)
Elizalde’s profession is electronic system engineering.(Nghề nghiệp của Elizalde là kỹ thuật hệ thống điện tử.)
An electrical engineer would design the power systems, sensors, electronics. (Một kỹ sư điện sẽ thiết kế hệ thống điện, cảm biến, điện tử.)
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |