Nhân viên pha chế trong tiếng Trung là gì?

0
1732
- Advertisement -

Nhân viên pha chế trong tiếng Trung là gì?

1. Nhân viên pha chế là gì?

Nhân viên pha chế là người trực tiếp sáng tạo, trình bày các loại thức uống: rượu, cà phê, cocktail, là người đảm nhiệm vai trò pha chế trong các quầy bar.

2. Nhân viên pha chế trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan

Nhân viên pha chế tiếng Trung là  调酒师 (tiáo jiǔ shī)

冰桶 (bīng tǒng): Xô đá.

雪克壶 (xuě kè hú): Bình lắc.

吧勺 (ba sháo): Thìa khuấy.

- Advertisement -

搅拌杯 (jiǎobàn bēi): Cốc trộn.

盎司杯 (àngsī bēi): Cốc định lượng.

捣棒 (dǎo bàng): Chày dầm pha chế.

酒嘴 (jiǔ zuǐ): Vòi rót rượu.

制冰机 (zhì bīng jī): Máy tạo đá.

冰夹 (bīng jiā): Dụng cụ kẹp đá.

冰铲 (bīng chǎn): Muỗng xúc đá.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 1 / 5. Số phiếu: 1

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here