Nhân viên pha chế trong tiếng Trung là gì?
1. Nhân viên pha chế là gì?
Nhân viên pha chế là người trực tiếp sáng tạo, trình bày các loại thức uống: rượu, cà phê, cocktail, là người đảm nhiệm vai trò pha chế trong các quầy bar.
2. Nhân viên pha chế trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Nhân viên pha chế tiếng Trung là 调酒师 (tiáo jiǔ shī)
冰桶 (bīng tǒng): Xô đá.
雪克壶 (xuě kè hú): Bình lắc.
吧勺 (ba sháo): Thìa khuấy.
搅拌杯 (jiǎobàn bēi): Cốc trộn.
盎司杯 (àngsī bēi): Cốc định lượng.
捣棒 (dǎo bàng): Chày dầm pha chế.
酒嘴 (jiǔ zuǐ): Vòi rót rượu.
制冰机 (zhì bīng jī): Máy tạo đá.
冰夹 (bīng jiā): Dụng cụ kẹp đá.
冰铲 (bīng chǎn): Muỗng xúc đá.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |