Quân khu trong tiếng Anh là gì?
Quân khu là gì?
Quân khu là một đơn vị có quy mô lớn thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, bao gồm các quân binh chủng như Bộ binh, Pháo binh, Công binh, Đặc công và các cơ quan chuyên ngành khác.
Hiện nay Quân đội nhân dân Việt Nam có 7 quân khu. Người đứng đầu quân khu là một tư lệnh mang quân hàm Trung tướng.
Quân khu trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Quân khu tiếng Anh là military district, phiên âm /ˈmɪl.ɪ.tər.I ˈdɪs.trɪkt/
Billet /ˈbɪl.ɪt/: Doanh trại.
Concentration camp /kɒn.sənˈtreɪ.ʃən kæmp/: Trại tập trung.
Military base /ˈmɪl.ɪ.tər.I beɪs/: Căn cứ quân sự.
Military operation /ˈmɪl.ɪ.tər.I ɒp.ərˈeɪ.ʃən/: Hành binh.
Ground forces /ɡraʊnd fɔːs/: Lục quân.
Guerrilla /ɡəˈrɪl.ə/: Du kích, quân du kích.
Veteran troops /ˈvet.ər.ən trups/: Quân đội thiện chiến.
Zone of operations /zəʊn əv ɒpərˈeɪʃənz/: Khu vực tác chiến.
Nhiệm vụ của quân khu
- Chức năng cơ bản của quân khu là tác chiến bảo vệ lãnh thổ quân khu, xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân ở địa phương.
- Nhiệm vụ chung của các quân khu là tham mưu giúp Đảng ủy, chỉ huy Bộ Quốc phòng về công tác tổ chức, xây dựng và quản lý.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |