Sửa xe trong tiếng Trung là gì?
1. Sửa xe là gì?
Sửa xe là công việc rất cần thiết hiện nay, bởi nhờ quá trình này mà các phương tiện, thiết bị vận tải có thể hoạt động bình thường cũng như đem lại năng suất cho hoạt động công việc chính của mình.
2. Sửa xe trong tiếng Trung và một số từ vựng liên quan
Sửa xe tiếng Trung là 修理车 (xiūlǐchē)
电机 (diànjī): Động cơ.
后回复反射器 (hòuhuífùfǎnshèqì): Đèn phản xạ.
后视镜 (hòushìjìng): Kính chiếu hậu.
尾牌 (wwěipái): Biển xe.
说明书 (shuōmíngshū): Sách hướng dẫn.
外胎 (wàitái): Lốp xe.
菜篮盖 (càilángài): Giỏ xe.
前轮毂 (qiánlúngǔ): Vành xe.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |