Thay đổi trong tiếng Nhật là gì?
Thay đổi là gì?
Thay đổi là sự việc biến đổi một hiện tượng, quá trình nào đó khác đi và không lặp lại trạng thái giống như trước đó.
Thay đổi trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan
Thay đổi tiếng Nhật là kawaru (変わる)
Kaihai (改廃): Cải tổ.
Kaihen (改変): Cải biến.
Kirikae (切り替え): Thay thế.
Gekidou (激動): Biến đổi.
Aratameru (改める): Cải thiện.
Kaiseisuru (改正する): Sửa đổi.
Uwaki (浮気): Sự hay thay đổi.
Koutetsu (更迭): Thay đổi công tác, vị trí.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |