Thiên tai trong tiếng Hàn là gì?
Thiên tai là gì?
Thiên tai là hiện tượng gây ra nhiều thiệt hại ảnh hưởng đến con người, tài sản và môi trường. Thiệt hại do thảm họa tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người.
Thiên tai trong tiếng Hàn và một số từ ngữ liên quan
Thiên tai tiếng Hàn là 천재 (cheonjea)
지진 (jijin): Động đất.
태풍 (thaephung): Bão.
열대 저기압 (yeoltae jeokiab): Áp thấp nhiệt đới.
푹풍 (phukphung): Cơn lốc.
해일 (haeil): Sóng thần.
수마 (suma): Lũ quét.
홍수 (hongsu): Lũ lụt.
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |