Viêm xoang trong tiếng Anh là gì?
Viêm xoang là gì?
Viêm xoang là loại bệnh mà các hốc rỗng nằm trong khối xương sọ, nếu các hốc này bị bít lại và chứa dịch hoặc mủ, lúc này lớp niêm mạc bị viêm nhiễm thì đươc gọi là bệnh viêm xoang.
Viêm xoang trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Viêm xoang tiếng Anh là sinusitis, phiên âm /ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/
Mucus /ˈmjuː.kəs/: Chất đờm.
Inflame /ɪnˈfleɪm/: Viêm.
Sore throat //: Đau họng.
Cancer /ˈkænsər/: Bệnh ung thư.
Acute sinusitis /əˈkjuːtˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang cấp tính.
Nasal inflammation /ˈneɪ.zəl ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/: Viêm mũi.
Difficulty breath /ˈdɪf.ɪ.kəl.ti breθ/: Khó thở.
Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng.
Ear pain /ɪər peɪn/: Đau tai.
Sleepy /ˈsliːpi/: Buồn ngủ.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |