Ánh sáng trong tiếng Nhật
Dịch nghĩa
Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光). Ánh sáng là hoạt động bức xạ điện từ sở hữu những bước sóng nhỏ nằm trong điện từ quang phổ.
- Tính chất sóng của ánh sáng cũng còn phụ thuộc vào các nguồn chiếu sáng khác nhau như năng lượng mặt trời, mặt trăng hay bóng đèn.
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến thiên nhiên.
- Tsuki (月): Mặt trăng.
- Hoshi (星): Ngôi sao.
- Taiyou (太陽): Mặt trời.
- Suna (砂): Cát.
- Iwa (岩): Đá.
- Ishi (石): Hòn đá.
- Kaga (川) : Dòng sông.
- Umi (海): Biển.
- Mizuumi (湖): Hồ nước.
- Kaze (風): Gió.
- Kumo (雲): Mây.
- Yuki (雪): Tuyết.
- Arasi (嵐): Giông bão.
- Ame (雨): Mưa.
- Niji (虹): Cầu vồng.
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |