Bàn là trong tiếng Trung
1. Bàn là là gì?
Bàn là (bàn ủi) là dụng cụ gồm một miếng kim khí được làm nóng dùng để làm thẳng các nếp nhăn của vải và quần áo.
2. Bàn là trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Bàn là trong tiếng Trung là 熨斗 (Yùndǒu).
电熨斗 /diànyùndǒu/: Bàn là điện.
蒸汽熨斗 /zhēngqì yùndǒu/: Bàn là hơi nước.
熨斗板 /yùndǒu bǎn/: Cầu là.
熨衣机 /yùn yī jī/: Máy là quần áo.
衣架 /yījià/: Mắc áo.
电线 /diànxiàn/: Dây điện.
熨 /yùn/: Là, ủi.
褶子 /zhězi/: Nếp nhăn.
平 /píng/: Phẳng.
衣服 /yīfu/: Quần áo.
布料 /bùliào/: Vải.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |