Bàn là trong tiếng Trung

0
2604
- Advertisement -

Bàn là trong tiếng Trung

1. Bàn là là gì?

Bàn là (bàn ủi) là dụng cụ gồm một miếng kim khí được làm nóng dùng để làm thẳng các nếp nhăn của vải và quần áo.

2. Bàn là trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan

Bàn là trong tiếng Trung là 熨斗 (Yùndǒu).

电熨斗 /diànyùndǒu/: Bàn là điện.

蒸汽熨斗 /zhēngqì yùndǒu/: Bàn là hơi nước.

熨斗板 /yùndǒu bǎn/: Cầu là.

- Advertisement -

熨衣机 /yùn yī jī/: Máy là quần áo.

衣架 /yījià/: Mắc áo.

电线 /diànxiàn/: Dây điện.

熨 /yùn/: Là, ủi.

褶子 /zhězi/: Nếp nhăn.

平 /píng/: Phẳng.

衣服 /yīfu/: Quần áo.

布料 /bùliào/: Vải.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 2

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here