Bỏ cuộc trong tiếng Anh là gì?
Bỏ cuộc là gì?
Bỏ cuộc là khi bản thân cảm thấy chán nản không còn động lực để phấn đấu muốn dừng lại hết mọi cố gắng, vất vả, toàn bộ tâm huyết và thời gian mà bản thân đã bỏ ra.
Bỏ cuộc trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Bỏ cuộc tiếng Anh là give up, phiên âm là /ɡɪv ʌp/
Sad /sæd/: Buồn.
Stressed /strest/: Mệt mỏi.
Tense /tens/: Căng thẳng.
Give up /ɡɪv ʌp/: Từ bỏ.
Worse /wɜːs/: Tồi tệ.
Hard /hɑːd/: Khó khăn.
Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/: Thất vọng.
Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: Tiêu cực, bi quan.
Frustrated /frʌsˈtreɪ.tɪd/: Tuyệt vọng.
Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/: Trầm tư.
Black mood /blæk muːd/: Chán nản.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |