Cách đếm tháng trong tiếng Nhật
1. Cách đếm 12 tháng trong tiếng Nhật
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Tháng 1 | いちがつ | Ichigatsu | 一月 |
Tháng 2 | にがつ | Nigatsu | 二月 |
Tháng 3 | さんがつ | Sangatsu | 三月 |
Tháng 4 | しがつ | Shigatsu | 四月 |
Tháng 5 | ごがつ | Gogatsu | 五月 |
Tháng 6 | ろくがつ | Rokugatsu | 六月 |
Tháng 7 | しちがつ | Shichigatsu | 七月 |
Tháng 8 | はちがつ | Hachigatsu | 八月 |
Tháng 9 | くがつ | Kugatsu | 九月 |
Tháng 10 | じゅうがつ | Juugatsu | 十月 |
Tháng 11 | じゅういちがつ | Juuichigatsu | 十一月 |
Tháng 12 | じゅうにがつ | Juunigatsu | 十二月 |
Tháng mấy | なんがつ | Nangatsu | 何月 |
2. Các từ vựng liên quan đến tháng trong tiếng Nhật
先月 (Sengetsu): Tháng trước.
今月 (Kongetsu): Tháng này.
来月 (Raigetsu): Tháng sau.
月初め (Tsukihajime): Đầu tháng.
月末 (Getsumatsu): Cuối tháng.
半月 (Hantsuki): Nửa tháng.
一ヶ月 (Ikkagetsu): Một tháng.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |