Chúng ta chia tay đi trong tiếng Nhật

0
361
- Advertisement -

Chúng ta chia tay đi trong tiếng Nhật

1. Chúng ta chia tay đi trong tiếng Nhật

Chúng ta chia tay đi: watashitachi wa wakareyou (私たちは別れよう)

2. Một số câu nói chia tay trong tiếng Nhật

もう会えない  mō aenai: Em không thể gặp anh được nữa.

好きだけど愛してない  suki dakedo aishitenai: Em thích anh nhưng em sẽ không yêu anh nữa.

もう愛してない  mō aishitenai: Anh không còn yêu em nữa.

ほかに恋人ができたの  hoka ni koibito ga dekita no: Anh có người yêu khác rồi phải không.

- Advertisement -

一緒にいても楽しくない  issho ni ite mo tano shikunai: Gặp anh chẳng có gì vui vẻ cả.

じゃましないでよ  jama shinai deyo: Đừng quấy rầy tôi nữa.

もう私のことあいしてないのね  mō watashi no koto aishitenai nonē: Anh không còn yêu em nữa đúng không.

どうか教えて、しりたいの  dōka oshiete, shiritai no: Hãy nói cho em biết đi, em muốn biết.

いい彼女じゃなくてごめんね  ii kanojo ja nakute gomen ne: Em xin lỗi vì em không phải là người bạn gái tốt.

わたしのせい  watashi no sei: Là lỗi của em.

もう一度やりなおせない  mō ichido yarinaosenai: Chúng ta bắt đầu lại có được không.

あなたのこと忘れない  anata no koto wasurenai: Em sẽ không bao giờ quên anh.

すてきな思い出をありがとう  suteki na omoide o arigatō: Cảm ơn những vì những kỉ niệm tốt đẹp.

しり会えってよかった  shiriaette yokatta: Em rất vui vì đã quen biết anh.

時々私のこと思い出して  tokidoki watashi no koto omoidashite: Thỉnh thoảng hãy nhớ đến em nhé.

私たちって違いが多すぎる、マッチしてない  watashitachi tte chigai ga ō sugiru, macchi shi tenai: Chúng ta quá khác nhau, chúng ta không hợp.

自分のスペースが欲しいの  jibun no supēsu ga hoshī no: Anh muốn không gian cho chính mình.

私たちは終わった  watashitachiha owatta: Chúng ta đã kết thúc rồi.

他のだれかを見つけるべきです  hoka no dareka o mitsukerubekidesu: Anh nên tìm kiếm một người khác.

君はもっと良い人を見つけるよ  kimi wa motto yoi hito o mitsukeru yo: Anh sẽ tìm được người tốt hơn.

傷つけてごめん  kizutsukete gomen: Xin lỗi vì đã làm tổn thương anh.

あなたがそばにいなくて、私はさびしいです  Anata ga soba ni inakute, watashi wa sabishīdesu: Không có anh bên cạnh em rất cô đơn.

まだ友達でいられる  mada tomodachi de irareru: Chúng ta vẫn là bạn bè chứ.

幸せにね  shiawase nine: Chúc anh hạnh phúc.

愛してたわ  aishiteta wa: Em đã từng yêu anh.

やめた  yameta: Quên nó đi.

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 374

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here