Kiên trì tiếng Hàn là gì?

0
499
- Advertisement -

Kiên trì tiếng Hàn là gì?

Dịch nghĩa

Kiên trì tiếng Hàn là 꾸준하다 (kkujunhada). Kiên trì được xem là một trong những đức tính đáng quý của con người, đó chính là khả năng của chúng ta để đạt được thứ mình muốn dù khó khăn hay thất bại. Có nhiều người đặt ra các mục tiêu trong cuộc sống và có kế hoạch để hoàn thành chúng.

  • Tuy nhiên, chỉ số ít là có đủ ý chí và sự kiên trì để hoàn thành giấc mơ của họ. Đây là sự khác biệt giữa người thành công và người thiếu kiên trì.

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách của con người.

  • 성격이 급하다 (seongkyeoki keubhada): Nóng vội.
  • 직선적이다 (jikseonjeokida): Thẳng thắng.
  • 차분하다 (chabunhada): Trầm tĩnh, điềm tĩnh.
  • 공손하다 (kongsonhada): Lịch sự, nhã nhặn.
  • 차갑다 (chakabda): Lạnh lùng.
  • 거치다 (keochida): Thô lỗ.
  • 착하다 (chakhada): Hiền lành, tốt bụng.
  • 자상하다 (jasanghada): Chu đáo, ân cần.
  • 용감하다 (yongkamhada): Dũng cảm.
  • 독선적이다 (tokseonjeokida): Tính gia trưởng, độc đoán.

bài viết được biên tập bởi visadep.vn

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

- Advertisement -

Xếp hạng trung bình 5 / 5. Số phiếu: 1

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here