Khám phá trong tiếng Nhật là gì?
Khám phá là gì?
Khám phá là tìm ra những thứ hiện đã có trong tự nhiên bằng cách nghiên cứu về nó hoặc tự sáng chế ra. Tuy nhiên một số kiến thức thu được từ các khám phá có thể ứng dụng ngay vào đời sống.
Khám phá trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan
Khám phá tiếng Nhật là hakkensuru (発見する)
Araitateru (あらいたてる): Khám phá.
Hakkensuru (はつけんする): Phát hiện.
Hakkenshiya (はつけんしや): Người khám phá.
Deisukabaa (ディスカバー): Sự khám phá.
Kurieetaa (クリエーター): Phát minh.
Hatsumeka (はつめか): Nhà phát minh.
Umidasu (うみだす): Phát minh ra.
Muidasu (むいだす): Phát hiện ra.
Sagashiateru (さがしあてる): Tìm thấy.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |