Máu trong tiếng Nhật
1. Máu trong tiếng Nhật
Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき).
Máu là một dịch lỏng màu đỏ chạy trong hệ tuần hoàn.
Máu gồm các tế bào máu như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và một dịch có màu vàng chanh là huyết tương.
2. Từ đồng nghĩa với máu trong tiếng Nhật
Chi (血).
Chiai (血合い).
3. Một số từ vựng về cơ thể người trong tiếng Nhật
Kao (顔): Khuôn mặt.
Atama (頭): Đầu.
Me (目): Mắt.
Kaminoke (髪の毛): Tóc.
Kuchi (口): Miệng.
Mimi (耳): Tai.
Kubi (首): Cổ.
Rippu (リップ): Môi.
Hoho (ほほ): Má.
Te (手): Bàn tay.
Ashi (足): Bàn chân.
Hitai (額): Trán.
Hana (鼻): Mũi.
Hige (ひげ): Râu.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |