Mệt mỏi trong tiếng Nhật
1. Mệt mỏi trong tiếng Nhật
Mệt mỏi: 疲れる (つかれる, tsukareru)
2. Mẫu câu tiếng Nhật diễn tả sự mệt mỏi
疲れた。
つかれた。
Tsukareta.
Tôi mệt mỏi quá.
くたくただ。
Kutakutada.
Tôi kiệt sức rồi.
退屈だな。
たいくつだな。
Taikutsudana.
Tôi thấy rất buồn chán.
力がでない。
ちからがでない。
Chikara ga denai.
Tôi hết năng lượng rồi.
そんな気分じゃないなあ。
そんなきぶんじゃないなあ。
Sonna kibun janai nā.
Tôi không có tâm trạng.
待たされて、退出した。
またされて、たいしゅつした。
Matasarete, taishutsushita.
Bị bắt phải chờ tôi cảm thấy rất mệt mỏi.https://visadep.vn/met-moi-trong-tieng-nhat.html
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |