Nộp tiền trong tiếng Nhật là gì?
Nộp tiền là gì?
Khách hàng đóng tiền vào tài khoản ngân hàng hay đến trụ sở để thanh toán hóa đơn như điện, nước, card. Các tiêu mục yêu cầu khách hàng điền thông tin được ghi rõ ràng như họ tên, địa chỉ, số chứng minh thư, số tài khoản và số tiền cần nộp.
Nộp tiền trong tiếng Nhật và một số từ vựng liên quan
Nộp tiền tiếng Nhật là zenibako (銭箱)
Genkin (現金): Tiền mặt.
Shihei ( 紙幣): Tiền giấy.
Ryougae (両替): Đổi tiền.
Soukin (送金): Tiền gửi.
Shyuukin (集金): Thu tiền.
Shuunyu (収入): Thu nhập.
Osameru (納める): Nộp.
Ryoshuusho (領収書): Hóa đơn.
Kanzei (関税): Thuế quan.
Tawase (割り引く): Giảm.
Kosuto (コスト): Chi phí.
Ginkokogi (銀行口座): Tài khoản ngân hàng.
Kouzabangou (口座番号): Số tài khoản.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |