Tâm trạng trong tiếng Trung
1. Tâm trạng trong tiếng Trung
Tâm trạng: xīnqíng (心情)
2. Một số từ vựng tiếng Trung miêu tả tâm trạng
Xīngfèn (兴奋): Phấn khởi.
Gūdú (孤独): Cô đơn.
Kuàilè (快乐): Vui vẻ.
Gāoxìng (高兴): Vui vẻ, có hứng.
Kāixīn (开心): Vui vẻ.
Dānxīn (担心): Lo lắng.
Jǔsàng (沮丧): Uể oải, nản lòng.
Wúliáo (无聊): Buồn chán, vô vị.
Shēngqì (生气): Tức giận.
Jǐnzhāng (紧张): Căng thẳng, hồi hộp.
Nánguò (难过): Buồn bã.
Lèguān (乐观): Lạc quan.
Bēiguān (悲观): Bi quan.
Bēishāng (悲伤): Đau buồn.
Píláo (疲劳): Mệt mỏi.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |