Tự ti tiếng Nhật là gì?
Dịch nghĩa
Tự ti tiếng Nhật là rettoukan (劣等感). Tự ti là việc tự đánh giá bản thân mình thấp hơn người khác. Cũng chính vì vậy mà những người tự ti thường rất ngại phát ngôn, hành động với những người xung quanh.
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc của con người.
- Hazukashi (恥ずかしい): Xấu hổ, đỏ mặt.
- Natsukashii (懐かしい): Nhớ.
- Dokidokisuru (ドキドキする): Hồi hộp.
- Haraharasuru (はらはらする): Cảm giác sợ.
- Wakuwakusuru (わくわくする): Ngóng đợi.
- Ureshii (嬉しい): Cảm giác vui mừng.
- Tanoshii (楽しい): Cảm giác vui vẻ.
- Sabishi (寂しい): Cảm giác buồn, cô đơn.
- Kanashi (悲しい): Cảm giác buồn, đau thương.
- Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng.
bài viết được biê tập bởi visadep.vn
- Advertisement -
![]() |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |