Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
Apartment /ə’pɑ:t.mənt/ : Căn hộ (thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung)
Flat /flæt/: Căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.
Apartment building /ə’pɑ:t.mənt/ /’bɪl.dɪŋ/ và block of flats /blɒk/: Đều có nghĩa là tòa nhà chia thành các căn hộ.
Condominium (/¸kɔndou´miniəm/): Chung cư nhưng các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.
Studio apartment /’stud·I,oʊ ə,pɑrt·mənt/ (studio flat), efficiency apartment /ɪ’fɪʃ.ən.si/: Đều có nghĩa là căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực nhà bếp.
Bedsit /bed-sitting room /’bed.sɪt/: Căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt.
Duplex /’dju:pleks/ hay duplex house: Căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh.
Penthouse /’pent.haʊs/: Một căn hộ đắt tiền , hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng.
Basement apartment /’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt /: Căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều.
Bungalow /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
Tree house /tri: haʊs/: Nhà dựng trên cây.
Townhouse /’taʊn.haʊs/: Nhiều nhà chung vách.
Villa /’vɪl.ə/: Biệt thự.
Palace /’pæl.ɪs/: Cung điện.
Cabin /’kæb.ɪn/: Buồng.
Tent /tent/: Cái lều.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |