Vết thâm trong tiếng Trung
1. Vết thâm do đâu mà có?
Vết thâm mụn được hình thành do sự tổn thương hoặc các phản ứng viêm da. Chính vì vậy khiến vùng da tổn thương bị đen sậm lại, tạo thành vết thâm mụn kém thẩm mỹ, làn da kém mịn màng.
2. Vết thâm trong tiếng Trung và những từ ngữ liên quan
Vết thâm: 淤青伤 /yū qīng shāng/
肿瘤 (zhǒngliú): Sưng tấy.
抓痕 (zhuā hén): Trầy da.
擦伤 (cāshāng): Sước da.
水疱 (shuǐpào): Mụn nước.
抽筋 (chōujīn): Chuột rút, vọp bẻ.
疥癣 (jiè xuǎn): Bị ghẻ.
感染 (gǎnrǎn): Truyền nhiễm.
水痘 (shuǐdòu): Thuỷ đậu.
疤痕 (bāhén): Sẹo, thẹo.
脓 (nóng): Vết mủ của vết thương.
流血 (liúxiě): Chảy máu.
扭伤 (niǔshāng): Bong gân.
流鼻血 (liú bíxiě): Chảy máu mũi.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |