Vô tâm trong tiếng Trung
1. Vô tâm trong tiếng Trung
Vô tâm: wu xin (无心) là tính từ để chỉ tính cách của con người, đó là không quan tâm, không màng tới hay không để ý tới những chuyện người khác thường nghĩ tới.
Từ đồng nghĩa: hen xin (狠心), wu qing (无情)
2. Một số từ vựng tiếng Trung nói về tính cách con người
Baoshou (保守): Bảo thủ.
Rennai (忍耐): Nhẫn nại.
Lengjing (冷静): Bình tĩnh.
Beiguan (悲观): Bi quan.
Kaifang (开放): Cởi mở, thoải mái.
Yonggan (勇敢): Dũng cảm.
Neixiang (内向): Hướng nội.
Waixiang (外向): Hướng ngoại.
Xiaoqi (小气): Keo kiệt.
Leguan (乐观): Lạc quan.
Aoman (傲慢): Ngạo mạn, kiêu căng.
Baozao (暴躁): Nóng nảy.
Xixin (细心): Tỉ mỉ.
Zixin (自信): Tự tin.
Zibei (自卑): Tự ti.
Dafang (大方): Hào phóng, rộng rãi.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |