Y tá trong tiếng Anh là gì?
Y tá là gì?
Y tá là chăm sóc, chữa trị và bảo đảm an toàn cho người bệnh trong nhiều hoàn cảnh, từ cấp cứu cho đến hồi phục và trong nhiều lĩnh vực y khoa khác nhau từ chuyên khoa đến y tế công cộng.
Y tá trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan
Y tá trong tiếng Anh là nurse, phiên âm là /nɜːs/
Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Cồn.
Syringe /sɪˈrɪndʒ/: Ống tiêm.
Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Băng.
Stretcher /ˈstretʃ.ər/: Cái cáng.
Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.
Cotton balls /ˈkɒt.ən/ /bɔːlz/: Bông gòn.
Painkillers /ˈpeɪnˌkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.
Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: Xe cứu thương.
Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/: Nhân viên cứu thương.
Examining table /ɪɡˈzæm.ɪn ˈteɪ.bəl/: Bàn khám bệnh.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |