Danh sách các loại visa Việt Nam mới nhất 2020
Visa Việt Nam (thị thực Việt Nam) là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam. Danh sach có tất cả 20 loại thị thực. Các bạn có thể tham khảo cụ thể ở phần dưới bài viết của visadep dưới đây.
Danh sách các loại visa Viêt Nam
STT | Loại | Đối tượng được cấp |
1 | Visa kí hiệu NG1 | Cấp cho thành viên đoàn khách mời của Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ. |
2 | Visa kí hiệu NG2 | Cấp cho thành viên đoàn khách mời của Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước; thành viên đoàn khách mời cùng cấp của Bộ trưởng và tương đương, Bí thư tỉnh ủy, Bí thư thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
3 | Visa kí hiệu NG3 | Cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ. |
4 | Visa kí hiệu NG4 | Cấp cho người vào làm việc với cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ; người vào thăm thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ. |
5 | Visa kí hiệu LV1 | Cấp cho người vào làm việc với các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
6 | Visa kí hiệu LV2 | Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. |
7 | Visa kí hiệu ĐT | Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam. |
8 | Visa kí hiệu DN | Cấp cho người vào làm việc với doanh nghiệp tại Việt Nam. |
9 | Visa kí hiệu NN1 | Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hoá, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. |
10 | Visa kí hiệu NN2 | Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hoá, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. |
11 | Visa kí hiệu NN3 | Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hoá và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam. |
12 | Visa kí hiệu DH | Cấp cho người vào thực tập, học tập. |
13 | Visa kí hiệu HN | Cấp cho người vào dự hội nghị, hội thảo. |
14 | Visa kí hiệu PV1 | Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam. |
15 | Visa kí hiệu PV2 | Cấp cho phóng viên, báo chí vào hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam. |
16 | Visa kí hiệu LĐ | Cấp cho người vào lao động. |
17 | Visa kí hiệu DL | Cấp cho người vào du lịch. |
18 | Visa kí hiệu TT | Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam. |
19 | Visa kí hiệu VR | Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác. |
20 | Visa kí hiệu SQ | Cấp cho các trường hợp sau:
|
Thời hạn các loại visa Việt Nam
STT | Loại thị thực | Thời hạn thị thực |
1 | Thị thực ký hiệu SQ | có thời hạn không quá 30 ngày. |
2 | Thị thực ký hiệu HN, DL | có thời hạn không quá 03 tháng. |
3 | Thị thực ký hiệu VR | có thời hạn không quá 06 tháng. |
4 | Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, LV1, LV2, DN, NN1, NN2, NN3, DH, PV1, PV2 và TT | có thời hạn không quá 12 tháng. |
5 | Thị thực ký hiệu LĐ | có thời hạn không quá 02 năm. |
6 | Thị thực ký hiệu ĐT | có thời hạn không quá 05 năm. |
– Thị thực hết hạn, được xem xét cấp thị thực mới. – Thời hạn thị thực ngắn hơn thời hạn hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế ít nhất 30 ngày. |
Nếu vẫn còn bất kì thắc mắc nào hay gặp khó khăn trở ngại trong vấn đề thủ tục hồ sơ liên quan đến vấn đề xin visa cho người nước ngoài tại Việt Nam, hãy liên hệ với chúng tôi, chúng tôi rất hân hạnh được hỗ trợ quý khách.
Dịch vụ xin visa nhanh
Tel : 089 999 7419 (Zalo)
Facebook : hotroxinvisa
Email: tuvan.visadep@gmail.com
Website: visadep.vn
Đăng Ký Xin Visa
BÀI VIẾT MỚI:
- DỊCH VỤ XIN VISA VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
- Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam cho người nước ngoài
- Thủ tục xin visa thăm thân cho người nước ngoài vào Việt Nam
- Thủ tục xin visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài
- Thủ tục xin visa doanh nghiệp Việt Nam
- Thủ tục xin visa đầu tư Việt Nam[Mới nhất]
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |