Học lực khá trong tiếng Nhật là gì?
Học lực khá là gì?
Người muốn có học lực khá là phải thực hiện đầy đủ nhiệm vụ và qui định của học sinh, không vi phạm đến mức bị xử lí kỉ luật, không vi phạm điều cấm kị đối với học sinh. Nhưng có ít nhất 2 phần 3 số bài kiểm tra đạt từ loại khá trở lên, các bài kiểm tra xếp loại đạt.
Học lực khá trong tiếng Nhật và một số từ ngữ liên quan
Học lực khá tiếng Nhật là アカデミック phiên âm là akademikku
Gakuryoku (がくりょく): Học lực.
Jouzuninarau (じょうずにならう): Học giỏi.
Benkyoshimasu (べんきょうします): Học.
Gakki (がっき): Học kỳ.
Kimatsu (きまつ): Hết học kỳ.
Shingakki (しんがつき): Học kỳ mới.
Bungaku (ぶんがく): Văn học.
Gakushyuusuru (がくしゆうする): Học hỏi.
Gakunen (がくねん): Năm học.
Gatsuka (がつか): Môn học.
Osameru (おさめる): Học ôn.
Gengogaku (げんごがく): Ngôn ngữ học.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |