Kế toán trong tiếng Trung là gì?

0
146
- Advertisement -

Kế toán trong tiếng Trung là gì?

1. Kế toán là gì?

Kế toán là công việc chủ yếu của một nhân viên kế toán bao gồm các hoạt độnh tài chính, kiểm tra sổ sách kế toán, phân tích và xử lý các tình hình tài chính, ngân sách, doanh thu của một doanh nghiệp.

2. Kế toán trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan

Kế toán trong tiếng Trung là (会计), pinyin (kuàijì)

成本会计 (chéngběnkuàijì): Kế toán giá thành.

会计程序 (kuàijìchéngxù): Thủ tục kế toán.

会计员 (kuàijiyuán): Nhân viên kế toán.

- Advertisement -

会计期间 (kuàijìqījiān): Kì kế toán.

搜集材料 (sōujícáiliào): Thu thập tài liệu.

流水账 (liúshǔizhàng): Sổ nhật kí kế toán.

单式簿记 (dānshìbùjì): Kế toán đơn.

复式簿记 (fùshìbùjì): Kế toán kép.

成本计算表 (chéngběnjìsuānbiǎo): Bảng kế toán giá thành.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here