Kế toán trong tiếng Trung là gì?
1. Kế toán là gì?
Kế toán là công việc chủ yếu của một nhân viên kế toán bao gồm các hoạt độnh tài chính, kiểm tra sổ sách kế toán, phân tích và xử lý các tình hình tài chính, ngân sách, doanh thu của một doanh nghiệp.
2. Kế toán trong tiếng Trung và một số từ ngữ liên quan
Kế toán trong tiếng Trung là (会计), pinyin (kuàijì)
成本会计 (chéngběnkuàijì): Kế toán giá thành.
会计程序 (kuàijìchéngxù): Thủ tục kế toán.
会计员 (kuàijiyuán): Nhân viên kế toán.
会计期间 (kuàijìqījiān): Kì kế toán.
搜集材料 (sōujícáiliào): Thu thập tài liệu.
流水账 (liúshǔizhàng): Sổ nhật kí kế toán.
单式簿记 (dānshìbùjì): Kế toán đơn.
复式簿记 (fùshìbùjì): Kế toán kép.
成本计算表 (chéngběnjìsuānbiǎo): Bảng kế toán giá thành.
Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP |
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc |
Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay |