Lịch trình tiếng Hàn là gì?

0
259
- Advertisement -

Lịch trình tiếng Hàn là gì?

Lịch trình tiếng Hàn là 일정 (iljeong), là thời gian biểu hay thời khóa biểu bao gồm danh sách các thời điểm mà các nhiệm vụ, sự kiện hoặc hành động hay một chuỗi sự kiện theo thứ tự thời gian dự định sẽ xảy ra.

  • Lịch trình có thể sử dụng một cách hữu ích ngay cả trong giai đoạn ngắn, chẳng hạn như lịch trình hàng ngày hoặc hàng tuần và dài hạn liên quan đến thời gian vài tháng hoặc nhiều năm.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến lịch trình.

  • 오늘의 일정은 어떻게됩니까?

Oneului ijeongeun eotteotgedewpnikka?

Lịch trình hôm nay của bạn như thế nào?

  • 미안해 예기치 않은 일정이 있으므로 영화에 갈 수 없습니다.

Mianhae yegichi anneul iljeongi isseunmeuro yeonghwae kal su obssumnida.

Xin lỗi vì tôi có lịch trình đột xuất nên không thể đi xem phim được.

- Advertisement -
  • 너무 많은 일정 때문에 고향에 돌어갈 수 없습니다.

Neomu maneul iljeon ttaemune gohange teulokal su eobsumnida.

Vì lịch trình quá nhiều nên tôi không thể về quê được.

  • 다음 일정이 대단히 일하기 때문에 우리는 신속하게 작업을 처리해야합니다.

Daeum iljeongi daetanhi ilhaki ttaemuni urineul sinsokhake jakdobeul chorihaeyahanida.

Bởi vì lịch trình tiếp theo rất nhiều nên chúng ta phải làm việc một cách nhanh chóng.

bài viết được biên tập bởi visadep.vn

Ủng hộ bài viết chúng tôi

Nhấn vào ngôi sao để đánh giá.

Xếp hạng trung bình 0 / 5. Số phiếu: 0

- Advertisement -
CÔNG TY TNHH VISA ĐẸP
Bạn Cần Tư Vấn Làm hộ chiếu ONLINE Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Gia Hạn Visa, Thẻ Tạm Trú, Lao động, Đầu Tư, Thăm Thân Nhân Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Xin Visa Đi Các Nước Toàn Quốc 

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bạn Cần Tư Vấn Tour Du Lịch, Vé Máy Bay  

GỌI NGAY: 0903.782.118

Bình luận

Please enter your comment!
Please enter your name here